Tủ nấu cơm công nghiệp gas và điện loại nào tốt mua ở đâu giá rẻ?
Tủ nấu cơm công nghiệp gas và điện loại nào tốt mua ở đâu giá rẻ? |
Tạp chí Điện Máy đã tìm hiểu kỹ về dòng sản phẩm này, cùng với sự tổng hợp ý kiến nhận xét của hàng trăm người đã từng sử dụng.
Click vào các mục dưới đây để xem nhanh nhất:
- So sánh giá bán & chế độ bảo hành tủ nấu cơm
- Nên chọn tủ nấu cơm dùng gas hay tủ nấu cơm dùng điện?
- Bảng so sánh cỡ tủ/ cỡ khay
- Bảng so sánh mức công suất tiêu thụ điện/gas
Nên chọn tủ nấu cơm dùng gas hay tủ nấu cơm dùng điện?
* Tủ nấu cơm sử dụng gas:
- Ưu điểm tính ổn định cao hơn, nếu hết gas bạn gọi gas chỉ trong thời gian rất ngắn, nhân viên cửa hàng gas sẽ mang tới cho bạn.
- Nhược điểm: Do gas cháy dưới đáy tủ sinh ra lượng nhiệt lớn, lượng nhiệt này sẽ lan tỏa trong không gian bếp của bạn, sẽ rất nóng, mùa hè rất khó chịu.
Tủ nấu cơm - Tủ hấp thực phẩm cỡ lớn |
- Ưu điểm: Thanh điện trở sinh nhiệt bên trong tủ nấu cơm, hạn chế tối đa lượng nhiệt làn tỏa trong không gian bếp. Nếu có thêm bảng điều khiển bạn có thể dặt thời gian nấu, chế độ nấu.
- Nhược điểm: Mất điện là nghỉ
* Tủ nấu cơm sử dụng được cả gas và điện:
- Ưu điểm: Đây là dòng tủ nấu cơm kết hợp 2 trong 1, khi mất điện bạn sử dụng gas, khi hết gas bạn sử dụng điện.
- Nhược điểm chi phí mua tủ sẽ cao hơn khoảng 1,5triệu đến 2 triệu.
=> Chọn tủ nấu cơm sử dụng gas hay điện là tùy theo điều kiện của người sử dụng
Clip thực tế khách lần đầu sử dụng tủ nấu cơm
So sánh giá bán & chế độ bảo hành tủ nấu cơm
Click để xem bảng so sánh cho từng sản phẩmTủ nấu cơm sử dụng gas
Tủ nấu cơm điện
Tủ nấu cơm gas điện
Bạn chọn tủ nấu bao nhiêu kg gạo?
Hãy xem bảng so sánh cỡ tủ và cỡ khay dưới đây để quyết định, xin lưu ý khay tiêu chuẩn nấu cơm sẽ ngon hơn khay lớn. Các cửa hàng bán tủ nấu cơm thường chỉ bán kèm với khay tiêu chuẩn, nếu bạn muốn sử dụng khay lớn phải đổi khay và thêm tiền.
Hãy xem bảng so sánh cỡ tủ và cỡ khay dưới đây để quyết định, xin lưu ý khay tiêu chuẩn nấu cơm sẽ ngon hơn khay lớn. Các cửa hàng bán tủ nấu cơm thường chỉ bán kèm với khay tiêu chuẩn, nếu bạn muốn sử dụng khay lớn phải đổi khay và thêm tiền.
Bảng so sánh cỡ tủ/ cỡ khay
Cỡ tủ | Khay tiêu chuẩn (60 x 40 x 5) | Khay lớn (60 x 40 x 7) |
6 khay | 18kg gạo | 27 kg gạo |
8 khay | 24kg gạo | 36 kg gạo |
10 khay | 30 kg gạo | 45 kg gạo |
12 khay | 36 kg gạo | 54 kg gạo |
24 khay | 72 kg gạo | 108 kg gạo |
Bảng công suất tiêu thụ điện/gas của tủ nấu cơm
Cỡ tủ | Tủ cơm điện (Kw/h) | Tủ cơm gas (Kg/giờ) |
6 khay | ~ 6 | ~ 0.6 - 0.8 |
8 khay | ~ 8 | ~ 0.7 - 0.9 |
10 khay | ~ 10 | ~ 0.8 - 1 |
12 khay | ~ 12 | ~ 0.8 - 1.2 |
24 khay | ~ 24 | ~ 1.6 - 2.4 |
Bảng so sánh giá tủ nấu cơm công nghiệp
Tủ nấu cơm 4 khay điện
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
7 triệu | 36 tháng | ||
7.2 triệu | 12 tháng | ||
7.8 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 6 khay điện
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
8 triệu | 36 tháng | ||
8.2 triệu | 12 tháng | ||
8.4 triệu | 12 tháng | ||
8.5 triệu | 12 tháng | ||
11.7 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 8 khay điện
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
8.7 triệu | 36 tháng | ||
9 triệu | 12 tháng | ||
9.3 triệu | 12 tháng | ||
9.5 triệu | 12 tháng | ||
11.9 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 10 khay điện
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
9 triệu | 36 tháng | ||
9.5 triệu | 12 tháng | ||
10.1 triệu | 12 tháng | ||
10.5 triệu | 12 tháng | ||
13 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 12 khay điện
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
10 triệu | 36 tháng | ||
10.4 triệu | 12 tháng | ||
10.5 triệu | 12 tháng | ||
11.5 triệu | 12 tháng | ||
13.5 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 24 khay điện
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
18.5 triệu | 36 tháng | ||
19 triệu | 12 tháng | ||
21.8 triệu | 12 tháng | ||
22 triệu | 12 tháng | ||
23.5 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 6 khay GAS
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
9 triệu | 36 tháng | ||
9.2 triệu | 12 tháng | ||
10 triệu | 12 tháng | ||
13.5 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 8 khay GAS
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
10 triệu | 36 tháng | ||
10.2 triệu | 12 tháng | ||
11.3 triệu | 12 tháng | ||
14.5 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 10 khay GAS
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
10.5 triệu | 36 tháng | ||
11 triệu | 12 tháng | ||
11.3 triệu | 12 tháng | ||
15 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 12 khay GAS
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
11 triệu | 36 tháng | ||
12 triệu | 12 tháng | ||
12 triệu | 12 tháng | ||
15.5 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 24 khay GAS
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
21.5 triệu | 36 tháng | ||
21.6 triệu | 12 tháng | ||
22 triệu | 12 tháng | ||
26.5 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 6 khay GAS ĐIỆN
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
11 triệu | 36 tháng | ||
12.2 triệu | 12 tháng | ||
14.8 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 8 khay GAS ĐIỆN
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
11.5 triệu | 36 tháng | ||
12.5 triệu | 12 tháng | ||
15.5 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 10 khay GAS ĐIỆN
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
12.5 triệu | 36 tháng | ||
13.5 triệu | 12 tháng | ||
18 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 12 khay GAS ĐIỆN
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
13 triệu | 36 tháng | ||
14 triệu | 12 tháng | ||
18.5 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Tủ nấu cơm 24 khay GAS ĐIỆN
Nhà cung cấp | Giá bán | Bảo hành | Nơi bán |
---|---|---|---|
23.8 triệu | 36 tháng | ||
24.1 triệu | 12 tháng | ||
28.5 triệu | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng | ||
Liên hệ | 12 tháng |
Nhìn chung so với mặt bằng chung, các loại tủ cơm công nghiệp do Bep36 phân phối thường có giá rẻ nhất. Các bạn có thể tham khảo trực tiếp báo giá tủ cơm công nghiệp Bep36 và liên hệ để hỏi thêm các chính sách hậu mãi sau bán hàng.
Quá tốt! Cảm ơn Tạp chí giúp chúng tôi có cái nhìn khách quan hơn về dòng sản phẩm này. Xin trân trọng cảm ơn
Trả lờiXóa